THÔNG SỐ KỸ THUẬT TÔN MẠ KẼM
- Thông tin sản phẩm
- Bình luận
TÔN MẠ KẼM VIỆT NHẬT
1. GIỚI THIỆU CHUNG
-
Quy cách sản phẩm
Độ dày (mm)
0.16 ÷ 1.5
Khổ rộng lớn nhất
1250
Trọng lượng cuộn lớn nhất (tấn)
25
Trọng lượng lớp mạ trung bình 3 điểm trên hai mặt lớn nhất (g/m2)
300
Đường kính trong (mm)
508 hoặc 610
-
Bề mặt thành phẩm (Coating treatment):
Bông kẽm thường
Bông kẽm nhỏ
Không bông.
-
Xử lý bề mặt thành phẩm (Finishing):
Thụ động hóa Chromated
Dầu
hoặc Anti-finger (màu, không màu).
-
Quy trình sản xuất:
2. CÁC TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM (theo tiêu chuẩn Tôn Phương Nam – TCTMK)
-
T-BEND: ≤ 3T.
-
Tiêu chuẩn lớp mạ
Tiêu chuẩn mạ |
Lượng kẽm bám trung bình tối thiểu trên 2 mặt cho 3 điểm (g/m2) |
Lượng kẽm bám tối thiểu trên hai mặt tại một điểm (g/m2) |
Z05 |
50 |
43 |
Z06 |
60 |
51 |
Z08 |
80 |
68 |
Z10 |
100 |
85 |
Z12 |
120 |
102 |
Z18 |
180 |
153 |
Z20 |
200 |
170 |
Z22 |
220 |
187 |
Z25 |
250 |
213 |
Z27 |
275 |
234 |
* Ghi chú: Ngoài ra, còn có các tiêu chuẩn mạ khác có thể thương lượng giữa Công ty và Khách hàng.
-
Tiêu chuẩn bề mặt: Không có khuyết tật làm tổn hại đến giá trị sử dụng thực tế của sản phẩm.
-
Dung sai độ dày
Độ dày danh nghĩa
Chiều rộng
< 1000 mm
≥ 1000 mm
< 0,25
± 0,04
± 0,04
0,25 ÷ < 0,40
± 0,05
± 0,05
0,40 ÷ < 0,60
± 0,06
± 0,06
0,60 ÷ < 0,80
± 0,07
± 0,07
0,80 ÷ < 1,00
± 0,07
± 0,08
1,00 ÷ < 1,25
± 0,08
± 0,09
1,25 ÷ < 1,50
± 0,10
± 0,11
-
Dung sai chiều rộng: 0 ÷ + 7mm
-
Độ phẳng
Đơn vị : mm
Chiều rộng |
Loại |
|
|
Sóng cạnh (tối đa) |
Mu rùa (tối đa) |
< 1000 mm |
8 |
6 |
≥ 1000 mm |
9 |
8 |
-
Tính chất cơ khí
Chỉ tiêu |
Độ dày (t) mm |
H1 |
S1 |
S2 |
Độ bền kéo (Mpa) |
0.30 ≤ t |
550 - 800 |
270 - 400 |
401 - 549 |
Giới hạn chảy (Mpa) |
0.30 ≤ t |
- |
≥ 205 |
≥ 295 |
Độ giãn dài (%) |
0.30 ≤ t <0.40 |
- |
≥ 31 |
≥ 10 |
Sản phẩm cùng loại