TÔN PHƯƠNG NAM SSSC - TÔN MẠ KẼM VIỆT - NHẬT

QL 1A ( Đối diện KCN Vĩnh Lộc 2), Ấp Chánh, Long Hiệp, Bến Lức, Long An.
TEL/ZALO:
0903387283 ( Ms Thụy)
0919950580 ( Mr Hà)
TÔN PHƯƠNG NAM SSSC - TÔN MẠ KẼM VIỆT - NHẬT
Ngày đăng: 13/02/2022 03:13 PM

    Tôn kẽm SSSC là sản phẩm được sản xuất trên dây chuyền mạ nhúng nóng liên tục theo công nghệ lò NOF hiện đại của thế giới, có khả năng chống ăn mòn cao trong môi trường tự nhiên.

    Sản phẩm tôn mạ kẽm SSSC có bề mặt nhẵn bóng, cơ tính phù hợp cho các ứng dụng sản xuất các mặt hàng gia công tấm lợp, thủ công mỹ nghệ …

    Sản phẩm tôn mạ kẽm SSSC được sản xuất dựa vào một trong các tiêu chuẩn sau:

    Tiêu chuẩn công nghiệp Nhật Bản JIS G3302

    Tiêu chuẩn Mỹ ASTM A653/A653M

    Tiêu chuẩn Tôn Phương Nam - TCTMK.

    QUY CÁCH SẢN PHẨM

    Độ dày (mm) 0.16 đến 2.00
    Khổ rộng lớn nhất 1250
    Trọng lượng cuộn lớn nhất (tấn) 25
    Trọng lượng lớp mạ trung bình 3 điểm trên hai mặt lớn nhất (g/m2) 300
    Đường kính trong (mm) 508 hoặc 610

    BỀ MẶT THÀNH PHẨM (COATING TREATMENT)

    XỬ LÝ BỀ MẶT THÀNH PHẨM (FINISHING)

    QUY TRÌNH SẢN XUẤT

    CÁC TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM (THEO TIÊU CHUẨN TÔN PHƯƠNG NAM – TCTMK)

    T-BEND: ≤ 3T

    Tiêu chuẩn lớp mạ:

    Độ dày (mm) Khối lượng lớp mạ trung bình tối thiếu 3 điểm trên 2 mặt (g/m2) Khối lượng lớp mạ tối thiếu tại một điểm trên 2 mặt (g/m2)
    Z05 50 43
    Z06 60 51
    Z08 80 68
    Z10 100 85
    Z12 120 102
    Z18 180 153
    Z20 200 170
    Z22 220 187
    Z25 250 213
    Z27 275 234

    * Ghi chú: Ngoài ra, còn có các tiêu chuẩn mạ khác có thể thương lượng giữa Công ty và Khách hàng. 

    Tiêu chuẩn bề mặt: Không có khuyết tật làm tổn hại đến giá trị sử dụng thực tế của sản phẩm.

    Dung sai độ dày

    Độ dày danh nghĩa Chiều rộng
    < 1000 mm ≥ 1000 mm
    < 0,25 ± 0,04 ± 0,04
    0,25 ÷ < 0,40 ± 0,05 ± 0,05
    0,40 ÷ < 0,60 ± 0,06 ± 0,06
    0,60 ÷ < 0,80 ± 0,07 ± 0,07
    0,80 ÷ < 1,00 ± 0,07 ± 0,08
    1,00 ÷ < 1,25 ± 0,08 ± 0,08
    1,00 ÷ < 1,25 ± 0,08 ± 0,09
    1,25 ÷ < 1,50 ± 0,10 ± 0,11

    Dung sai chiều rộng: 0 ÷ + 7mm

    Độ phẳng

    Đơn vị: mm

    Chiều rộng Loại
      Sóng cạnh (tối đa) Mu rùa (tối đa)
    < 1000 mm 8 6
    ≥ 1000 mm 9 8

    Tính chất cơ khí

    Chỉ tiêu Độ dày (t) mm H1 S1 S2
    Độ bền kéo (Mpa) 0.30 ≤ t 550 - 800 270 - 400 401 - 549
    Giới hạn chảy(Mpa) 0.30 ≤ t - ≥ 205 ≥ 295
    Độ giãn dài (%) 0.30 ≤ t <0.40 - ≥ 31 ≥ 10
    0.40 ≤ t <0.60 - ≥ 34 ≥ 10
    0.60 ≤ t <1.0 - ≥ 36 ≥ 10
    1.0 ≤ t <1.6 - ≥ 37 ≥ 10

    NHẬN BIẾT SẢN PHẨM

    KHE NỐI GIỮA 2 TẤM

    KHE NỐI GIỮA 2 TẤM

    KHE NỐI GIỮA 2 TẤM

    NHÃN, BAO GÓI, VẬN CHUYỂN VÀ BẢO QUẢN SẢN PHẨM

     

    BAO GÓI SẢN PHẨM

    Sản phẩm được bao gói theo quy định của Công ty hoặc theo yêu cầu riêng của khách hàng.

    VẬN CHUYỂN VÀ BẢO QUẢN SẢN PHẨM

    Vận chuyển: Cần phải tránh những va đập mạnh lên cuộn tôn làm ảnh hưởng đến chất lượng, hình dáng và bề mặt sản phẩm.
    Bảo quản: Theo hướng dẫn bảo quản tôn mạ kẽm dán trên mỗi cuộn tôn.

    Chia sẻ:
    Bài viết khác:
    Zalo
    Hotline