TÔN PHƯƠNG NAM SSSC - TÔN MẠ NHÔM KẼM VIỆT - NHẬT

QL 1A ( Đối diện KCN Vĩnh Lộc 2), Ấp Chánh, Long Hiệp, Bến Lức, Long An.
TEL/ZALO:
0903387283 ( Ms Thụy)
0919950580 ( Mr Hà)
TÔN PHƯƠNG NAM SSSC - TÔN MẠ NHÔM KẼM VIỆT - NHẬT
Ngày đăng: 13/02/2022 03:16 PM

    Tôn mạ hợp kim nhôm - kẽm (tôn lạnh) SSSC được sản xuất trên dây chuyền mạ nhúng nóng liên tục theo công nghệ lò NOF hiện đại của Tenoval - Italia , có khả năng chống ăn mòn cao trong môi trường tự nhiên.

    Sản phẩm tôn lạnh SSSC có bề mặt nhẵn bóng, cơ tính phù hợp cho các ứng dụng sản xuất các mặt hàng gia công tấm lợp, thủ công mỹ nghệ …

    Sản phẩm tôn lạnh SSSC được sản xuất phù hợp theo các tiêu chuẩn sau:

    Tiêu chuẩn công nghiệp Nhật Bản JIS G3321

    Tiêu chuẩn Mỹ ASTM A792/A792M

    QUY CÁCH SẢN PHẨM

    Độ dày (mm) 0.16 đến 2.00
    Khổ rộng lớn nhất 1250
    Trọng lượng cuộn lớn nhất (tấn) 25
    Trọng lượng lớp mạ trung bình 3 điểm trên hai mặt lớn nhất (g/m2) 200
    Đường kính trong (mm) 508 hoặc 610

    BỀ MẶT THÀNH PHẨM (COATING TREATMENT)

    XỬ LÝ BỀ MẶT THÀNH PHẨM (FINISHING)

    QUY TRÌNH SẢN XUẤT

    CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM (THEO TIÊU CHUẨN TÔN PHƯƠNG NAM – TCCS-03)

    T-BEND: ≤ 2T

    Tiêu chuẩn lớp mạ:

    Độ dày (mm) Khối lượng lớp mạ trung bình tối thiểu 3 điểm trên 2 mặt (g/m2) Khối lượng lớp mạ trung bình tối thiểu 1 điểm trên hai mặt (g/m2)
    AZ50 50 43
    AZ60 60 51
    AZ70 70 60
    AZ90 90 76
    Z100 100 85
    AZ120 120 102
    AZ150 150 130
    AZ170 170 145
    AZ185 185 160
    AZ200 200 170

    * Ghi chú: Ngoài ra, còn có các tiêu chuẩn mạ khác có thể thương lượng giữa Công ty và Khách hàng. 

    Tiêu chuẩn bề mặt: Không có khuyết tật làm tổn hại đến giá trị sử dụng thực tế của sản phẩm.

    Dung sai độ dày

    Độ dày danh nghĩa Chiều rộng < 1000 mm Chiều rộng ≥ 1000 mm
    < 0,25 ± 0,04 ± 0,04
    0,25 ÷ < 0,40 ± 0,05 ± 0,05
    0,40 ÷ < 0,60 ± 0,06 ± 0,06
    0,60 ÷ < 0,80 ± 0,07 ± 0,07
    0,80 ÷ < 1,00 ± 0,07 ± 0,08
    1,00 ÷ < 1,25 ± 0,08 ± 0,08
    1,00 ÷ < 1,25 ± 0,08 ± 0,09
    1,25 ÷ < 1,50 ± 0,10 ± 0,11

    Dung sai chiều rộng: 0 ÷ + 7mm

    Độ phẳng

    Đơn vị: mm

    Chiều rộng Loại
      Sóng cạnh (tối đa) Mu rùa (tối đa)
    < 1000 mm 8 6
    ≥ 1000 mm 9 8

    Tính chất cơ khí

    Chỉ tiêu Độ dày danh nghĩa (t) mm H1 S1 S2
    Độ bền kéo (Mpa) 0.30 ≤ t 550 - 800 270 - 400 401 - 549
    Giới hạn chảy (Mpa) 0.30 ≤ t - ≥ 205 ≥ 295
    Độ giãn dài (%) 0.30 ≤ t <0.40 - ≥ 31 ≥ 10
    0.40 ≤ t <0.60 - ≥ 34 ≥ 10
    0.60 ≤ t <1.0 - ≥ 36 ≥ 10
    1.0 ≤ t <1.6 - ≥ 37 ≥ 10

    NHẬN BIẾT SẢN PHẨM

    KHE NỐI GIỮA 2 TẤM

    KHE NỐI GIỮA 2 TẤM

    KHE NỐI GIỮA 2 TẤM

    NHÃN, BAO GÓI, VẬN CHUYỂN VÀ BẢO QUẢN SẢN PHẨM

     

    BAO GÓI SẢN PHẨM

    Sản phẩm được bao gói theo quy định của Công ty hoặc theo yêu cầu riêng của khách hàng.

    VẬN CHUYỂN VÀ BẢO QUẢN SẢN PHẨM

    Vận chuyển: Cần phải tránh những va đập mạnh lên cuộn tôn làm ảnh hưởng đến chất lượng, hình dáng và bề mặt sản phẩm.
    Bảo quản: Theo hướng dẫn bảo quản tôn mạ kẽm dán trên mỗi cuộn tôn.

    Chia sẻ:
    Bài viết khác:
    Zalo
    Hotline